Có 1 kết quả:
疲勞 bì lao
Từ điển trích dẫn
1. Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vãng lai tạp tọa ngọa, Nhân mã đồng bì lao” 往來雜坐臥, 人馬同疲勞 (Phi tiên các 飛仙閣).
2. Suy nhược, yếu kém. ◎Như: “thính giác bì lao” 聽覺疲勞.
3. Vì sức ép bên ngoài quá mạnh hoặc thời gian tác dụng quá lâu nên phản ứng không còn bình thường nữa. ◎Như: “từ tính bì lao” 磁性疲勞.
2. Suy nhược, yếu kém. ◎Như: “thính giác bì lao” 聽覺疲勞.
3. Vì sức ép bên ngoài quá mạnh hoặc thời gian tác dụng quá lâu nên phản ứng không còn bình thường nữa. ◎Như: “từ tính bì lao” 磁性疲勞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc. Mệt mỏi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0